Các bài khác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 1 Giá trị lượng giác của góc lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 2 Công thức lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 3 Hàm số lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương I
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 5 Dãy số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 6 Cấp số cộng
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 7 Cấp số nhân
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương II
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 8 Mẫu số liệu ghép nhóm
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 9 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương III
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 10 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 11 Hai đường thẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 12 Đường thẳng và mặt phẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 13 Hai mặt phẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 14 Phép chiếu song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương IV
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 15 Giới hạn của dãy số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 16 Giới hạn của hàm số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 17 Hàm số liên tục
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương V
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 18 Luỹ thừa với số mũ thực
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 19 Lôgarit
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 2 Công thức lượng giác
Mẫu giáo án dạy thêm, dạy buổi 2, phụ đạo toán 11 kết nối tri thức. Chi tiết bài 2 Công thức lượng giác. Giáo án ngắn gọn lại nội dung chính bài học. Có thêm nhiều ngữ liệu, bài tập vận dụng. Tải về dễ dàng, tùy chỉnh theo ý muốn
Nội dung giáo án
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- MỤC TIÊU
- Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn lại và củng cố kiến thức về
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đồi tich thành tồng và công thức biến đổi tổng thành tích.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
- Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các công thức lượng giác từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn, lựa chọn các công thức lượng giác phù hợp để giải quyết bài toán.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Về phẩm chất:
- Có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả câu trả lời của HS.
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV đặt câu hỏi:
+ Hãy nêu lại công thức cộng .
+ Hãy nêu lại công thức nhân đôi .
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Công thức lượng giác”.
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- a. Mục tiêu: HS nhắc lại và hiểu được phần lý thuyết của bài. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Chuyển giao nhiệm vụ - GV đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Công thức lượng giác” trước khi thực hiện các phiếu bài tập. * Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả. * Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
|
1. Công thức cộng (giả thiết biểu thức đều có nghĩa) 2. Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc 3. Công thức biến đổi tích thành tổng 4. Công thức biến đổi tổng thành tích |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong bài “Công thức lượng giác” thông qua các phiếu bài tập.
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, thực hiện các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS.
- d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài theo nhóm bằng phương pháp khăn trải bàn.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 DẠNG 1: Tính giá trị của biểu thức. Rút gọn biểu thức lượng giác Phương pháp giải: Sử dụng các công thức lượng giác và các góc liên quan đặc biệt, biến đổi và tính giá trị biểu thức. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức a) b) Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a) b) Cho góc thỏa mãn và . Tính .
Bài 3. Biết và . Tính Bài 4. Cho góc thỏa mãn và . Tính . Bài 5. Biết rằng và thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu? Bài 6. Cho và . Hãy tính giá trị . Bài 7. Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì giá trị biểu thức bằng bao nhiêu? Bài 8. Trong Hình vẽ sau, ba điểm M, N, P nằm ở đầu các cánh quạt tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài 31m, độ cao của điểm M so với mặt đất là 30m, góc giữa các cánh quạt là và số đo góc (OA, OM) là a) Tính và . b) Tính sin của các góc lượng giác (OA, ON) và (OA, OP), từ đó tính chiều cao của các điểm N và P so với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
|
Thông tin tải tải liệu
Nhận xét
Đánh giá trung bình
Chi tiết
Kho tài liệu Toán 11 kết nối tri thức
Giáo án lớp 11 kết nối tri thức chương trình mới bản chuẩn
1. Giáo án ban tự nhiên
- Giáo án toán 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án hoá học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tiếng anh 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
2. Giáo án ban xã hội
- Giáo án ngữ văn 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án lịch sử 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Địa lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
3. Giáo án các môn khác
- Giáo án quốc phòng 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án mĩ thuật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án thể dục 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tin học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Âm nhạc 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
Giáo án toán kết nối tri thức bản chuẩn, đầy đủ
Toán kết nối THPT
- Giáo án toán 10 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 12 kết nối tri thức chuẩn nhất
Toán kết nối THCS
- Giáo án toán 6 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 7 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 8 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 9 kết nối tri thức chuẩn nhất