Các bài khác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 1 Giá trị lượng giác của góc lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 2 Công thức lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 3 Hàm số lượng giác
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 4 Phương trình lượng giác cơ bản
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương I
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 5 Dãy số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 6 Cấp số cộng
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 7 Cấp số nhân
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương II
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 8 Mẫu số liệu ghép nhóm
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 9 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương III
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 10 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 11 Hai đường thẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 12 Đường thẳng và mặt phẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 13 Hai mặt phẳng song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 14 Phép chiếu song song
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương IV
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 15 Giới hạn của dãy số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 16 Giới hạn của hàm số
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 17 Hàm số liên tục
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài tập cuối chương V
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 18 Luỹ thừa với số mũ thực
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 19 Lôgarit
- Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 20 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Toán 11 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 18 Luỹ thừa với số mũ thực
Mẫu giáo án dạy thêm, dạy buổi 2, phụ đạo toán 11 kết nối tri thức. Chi tiết bài 18 Luỹ thừa với số mũ thực. Giáo án ngắn gọn lại nội dung chính bài học. Có thêm nhiều ngữ liệu, bài tập vận dụng. Tải về dễ dàng, tùy chỉnh theo ý muốn
Nội dung giáo án
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
- MỤC TIÊU
- Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn lại và củng cố kiến thức về lũy thừa với số mũ thực
- Nhận biết khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0 ; luỹ thừa vói số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Sử dụng tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa.
- Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học, nhận biết và thể hiện khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ; sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa vào bài tập.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng, giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Về phẩm chất:
- Có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả câu trả lời của HS.
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV đặt câu hỏi:
+ Nêu một số tính chất của lũy thừa với số mũ thực bằng cách điền vào chỗ chấm
(Giả thiết các biểu thức trên đều có nghĩa)
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Lũy thừa với số mũ thực”.
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- a. Mục tiêu: HS nhắc lại và hiểu được phần lý thuyết của bài. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Chuyển giao nhiệm vụ - GV đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Lũy thừa với số mũ thực” trước khi thực hiện các phiếu bài tập. * Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả. * Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
|
1. Lũy thừa với số mũ nguyên - Cho là một số nguyên dương. Ta định nghĩa: Với a là số thực tuỳ ý: Với a là số thực khác 0 - Trong biểu thức , a gọi là cơ số, gọi là số mū. - Với và là các số nguyên, ta có: Chú ý: + và không có nghĩa. + Nếu thì khi và chi khi . + Nếu thì khi và chỉ khi 2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ - Cho số thực và số nguyên dương . Số được gọi là căn bậc của số a nếu Nhận xét + Khi là số lẻ, mỗi số thực chỉ có một căn bậc kí hiệu + Khi là số chẵn mỗi số thực dương có đúng hai căn bậc kí hiệu và . - Tính chất: Giả sử là các số nguyên dương, là số nguyên. (Giả thiết các biểu thức trên đều có nghĩa). Chú ý: . - Cho số thực a > 0 và , trong đó . . 3. Lũy thừa với số mũ thực - Cho a là số thực dương và là một số vô tỉ. Xét dăy số hữu tỉ mà . Khi đó, dãy số có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ đã chọn. Giới hạn đó gọi là luỹ thừa của a với số mũ , kí hiệu là . |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong bài “Lũy thừa với số mũ thực” thông qua các phiếu bài tập.
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, thực hiện các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu bài tập
--------------- Còn tiếp ---------------
Thông tin tải tải liệu
Nhận xét
Đánh giá trung bình
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
Chi tiết
Kho tài liệu Toán 11 kết nối tri thức
Giáo án lớp 11 kết nối tri thức chương trình mới bản chuẩn
1. Giáo án ban tự nhiên
- Giáo án toán 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án hoá học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tiếng anh 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
2. Giáo án ban xã hội
- Giáo án ngữ văn 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án lịch sử 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Địa lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
3. Giáo án các môn khác
- Giáo án quốc phòng 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án mĩ thuật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án thể dục 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tin học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Âm nhạc 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
Giáo án toán kết nối tri thức bản chuẩn, đầy đủ
Toán kết nối THPT
- Giáo án toán 10 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 12 kết nối tri thức chuẩn nhất
Toán kết nối THCS
- Giáo án toán 6 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 7 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 8 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án toán 9 kết nối tri thức chuẩn nhất