Các bài khác
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 1 Cạnh tranh trong kinh tế thị trường
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 2 Cung - cầu trong kinh tế thị trường
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 3 Lạm phát trong kinh tế thị trường
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 4 Thất nghiệp trong kinh tế thị trường
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 5 Thị trường lao động, việc làm
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 6 Ý tưởng và cơ hội kinh doanh
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 7 Năng lực cần thiết của người kinh doanh
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 8 Đạo đức kinh doanh
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 9 Văn hoá tiêu dùng
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 10 Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 11 Bình đẳng giới
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 12 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 13 Quyền và nghĩa vụ công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 14 Quyền và nghĩa vụ công dân về bầu cử và ứng cử
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 15 Quyền và nghĩa vụ công dân về khiếu nại, tố cáo
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 16 Quyền và nghĩa vụ công dân về bảo vệ Tổ quố
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 17 Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 18 Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 19 Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 20 Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin
- KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 21 Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo
- Chuyên đề KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 1 Phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tự nhiên (P1)
- Chuyên đề KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 1 Phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tự nhiên (P2)
- Chuyên đề KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 1 Phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tự nhiên (P3)
- Chuyên đề KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 2 Thực hành nghiên cứu trường hợp Cuộc sống con người bị ảnh hưởng do tác động của Phát triển kinh tế đến môi trường tự nhiên (P1)
KTPL 11 chân trời sáng tạo: Tải giáo án bài 20 Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin
Mẫu giáo án bài 20 Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - kinh tế pháp luật 11 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chi tiết. Có thể tải về tham khảo. Cách tải nhanh chóng, dễ dàng. Ngoài ra, hệ thống có đủ các bài khác trong chương trình kinh tế pháp luật 11 chân trời sáng tạo
Nội dung giáo án
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 20: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN VỀ TỰ DO NGÔN LUẬN,
BÁO CHÍ VÀ TIẾP CẬN THÔNG TIN
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
-
Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
-
Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
-
Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
-
Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trong một số tình huống đơn giản.
-
Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin bằng những hành vi cụ thể, phù hợp.
2. Năng lực
Năng lực chung:
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong học tập, trong cuộc sống; phát hiện và nếu được tình huống có vấn đề trong học tập, trong cuộc sống.
Năng lực đặc thù:
-
Nhận thức chuẩn mực hành vi:
+ Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
+ Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
-
Điều chỉnh hành vi: Thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin bằng những hành vi cụ thể, phù hợp.
-
Đánh giá hành vi của bản thân và người khác: Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trong một số tình huống đơn giản.
3. Phẩm chất:
-
Trách nhiệm: Tự giác, tích cực thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin bằng những hành vi cụ thể, phù hợp.
-
Hiểu được trách nhiệm của HS trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
-
SGK, SGV, SBT môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11, Giáo án;
-
Máy tính, máy chiếu.
2. Đối với học sinh
-
SGK, SBT Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11.
-
Vở ghi, bút, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS có hứng thú học tập, kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK trang 147 và thực hiện yêu cầu.
c. Sản phẩm học tập: HS biết được quyền tự do dân chủ trong việc tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS xem hình ảnh liên quan đến quyền tự do ngôn luận.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc thông tin phần mở đầu trong SGK tr.147 và trả lời câu hỏi:
+ Cho biết những quyền tự do dân chủ được đề cập trong thông tin trên.
+ Em hãy chia sẻ hiểu biết của mình về những quyền tự do dân chủ đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, dựa vào hiểu biết của bản thân, suy nghĩ câu trả lời.
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời 2 - 4 HS trả lời câu hỏi: Quyền được đề cập trong thông tin bao gồm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí và tiếp cận thông tin cá nhân. Quyền này bao gồm tự do tìm kiếm, tiếp nhận và truyền đạt mọi thông tin, ý kiến, không phân biệt lĩnh vực, hình thức tuyên truyền bằng miệng, bằng bản viết, in, hoặc dưới hình thức nghệ thuật, thông qua bất kì phương tiện thông tin đại chúng nào.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Quyền và nghĩa vụ về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là một trong những quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Các quyền này đóng vai trò quan trọng cho việc thực hiện quyền làm chủ của nhân dân, đồng thời là biểu hiện trực tiếp cho quan điểm, chính sách về quyền con người của Đảng và Nhà nước ta. Để hiểu rõ vấn đề này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài ngày hôm nay – Bài 20: Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
- HS nhận biết được hành vi vi phạm quy định pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS làm việc cặp đôi, đọc các thông tin, trường hợp trong SGK trang 148 - 150 và thực hiện yêu cầu.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về:
- Một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
- Hành vi vi phạm quy định pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
- Ví dụ minh họa về các loại thông tin được tiếp cận.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS làm việc cặp đôi, đọc các thông tin mục 1 trong SGK để trả lời các câu hỏi: + Trình bày nội dung quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được thể hiện qua các thông tin trên. + Cho biết các chủ thể trong trường hợp 1, 2 đã vi phạm quy định nào của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. + Em hãy cho biết công dân có quyền gì trong tiếp cận thông tin. Cho ví dụ về các loại thông tin được tiếp cận. - GV hướng dẫn HS rút ra kết luận, khái quát về quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin, trường hợp SGK tr.148 - 150, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi cần. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời 2 – 3 cặp đôi HS trả lời câu hỏi: + Nội dung quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được thể hiện qua các thông tin (HS dựa vào các quy định sau để trình bày): * Điều 25 Hiến pháp năm 2013; * Điều 9, 10, 11 Luật Báo chí năm 2016; * Khoản 2 Điều 2 và Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Luật Tiếp cận thông tin năm 2016. + Hành vi của các chủ thể tại trường hợp 1, 2 đã vi phạm quy định pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí; cụ thể: đăng tải thông tin gây hoang mang và cản trở phóng viên tác nghiệp hợp pháp. + HS trình bày nội dung quyền và nghĩa vụ trong tiếp cận thông tin của công dân theo quy định tại Điều 8 Luật Tiếp cận thông tin năm 2016 và nêu ví dụ minh họa về các thông tin được phép tiếp cận, hạn chế tiếp cận, không được phép tiếp cận. - Các cặp đôi HS nhận xét và bổ sung ý kiến cho nhau (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá và kết luận về một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo. |
1. Một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Công dân có quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin theo quy định của Hiến pháp năm 2013. Khi thực hiện các quyền này, công dân có nghĩa vụ tuân thủ và chấp hành pháp luật về các quyền này và các nghĩa vụ khác có liên quan. - Biểu hiện của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin: + Mọi người được tự do tìm kiếm, tiếp nhận và truyền đạt thông tin, ý kiến của mình đối với mọi lĩnh vực của đời sống xã hội dưới hình thức bằng lời nói, văn bản hoặc dưới bản điện tử hay dưới hình thức khác. + Công dân được sáng tạo tác phẩm báo chí, tiếp cận, cung cấp thông tin cho báo chí, phản hồi thông tin trên báo chí, liên kết với cơ quan báo chí thực hiện sản phẩm báo chí, in và phát hành báo in theo quy định của pháp luật. + Công dân được chủ động tiếp cận các thông tin do cơ quan nhà nước nắm giữ việc thực hiện quyền này theo quy định của Luật Tiếp cận thông tin. |
Thông tin tải tải liệu
Nhận xét
Đánh giá trung bình
Chi tiết
Kho tài liệu Kinh tế pháp luật 11 chân trời sáng tạo
Giáo án lớp 11 chân trời sáng tạo chương trình mới bản chuẩn
1. Giáo án ban tự nhiên
- Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án vật lí 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án sinh học 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án hoá học 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án tiếng anh 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
2. Giáo án ban xã hội
- Giáo án ngữ văn 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án lịch sử 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Địa lí 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án kinh tế pháp luật 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
3. Giáo án các môn khác
- Giáo án quốc phòng 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án mĩ thuật 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án thể dục 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án tin học 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Âm nhạc 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 11 chân trời sáng tạo chuẩn nhất
Giáo án kinh tế và pháp luật chân trời sáng tạo bản chuẩn, đầy đủ
Kinh tế pháp luật chân trời THPT
- Giáo án Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
Kinh tế pháp luật chân trời THCS
- Giáo án Công dân 6 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Công dân 7 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Công dân 8 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất
- Giáo án Công dân 9 Chân trời sáng tạo chuẩn nhất