Toán 4 kết nối tri thức: Tải giáo án dạy thêm bài 3 Số chẵn, số lẻ

Mẫu giáo án dạy thêm, dạy buổi 2, phụ đạo toán 4 kết nối tri thức. Chi tiết bài 3 Số chẵn, số lẻ. Giáo án ngắn gọn lại nội dung chính bài học. Có thêm nhiều ngữ liệu, bài tập vận dụng. Tải về dễ dàng, tùy chỉnh theo ý muốn

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Nhớ lại khái niệm thế nào là số chẵn số lẻ.
  • Nhớ lại dấu hiệu nhận biết số chẵn, số lẻ.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV chia lớp thành các nhóm bốn:

+ GV yêu cầu thành viên mỗi nhóm lấy 2 số bất kì rồi cả nhóm cùng xếp các số đó thành các số chẵn và các sổ lẻ.

+ GV mời đại diện các nhóm đọc kết quả hoạt động nhóm, đại diện các nhóm khác chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại cách nhận biết số chẵn, số lẻ.

b. Cách thực hiện:

- GV mời một HS đứng dậy thực hiện yêu cầu:

+ Em hãy cho biết thế nào là số chẵn? Thế nào là số lẻ?

+ Có cách nào để nhận biết số chẵn, số lẻ không?

- GV nhận xét, chuyển sang nội dung bài tập

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lại cách nhận biết, xác định số chẵn, số lẻ trong một dãy số.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

14; 41; 57; 59; 68; 203; 1 006; 999

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi HS xung phong nhanh nhất đứng dậy trình bày kết quả, giải thích cách làm.

- GV mời HS nhận xét kết quả của bạn.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Nêu số thích hợp điền vào ?

a) Số chẵn thích hợp điền vào ? sau

540; 560; .?.; .?.; 620; .?.

b) Số lẻ thích hợp điền vào ? sau:

.?.; .?.; .?.; 1 091; 1093; 1095

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Số?

a) Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 94; .?.; .?.

b) Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 39; .?.; .?.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Giải bài tập:

Từ các thẻ số dưới đây, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số

- GV cho HS hoạt động cá nhân rồi chia sẻ kết quả nhóm đôi.

- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia hoạt động nhóm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Số chia hết cho 2 là số chẵn

+ Số không chia hết cho 2 là số lẻ

+ Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn

+ Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 là các số lẻ

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

Số chẵn trong các số trên là: 14; 68; 1 006

Số lẻ trong các số trên là: 41; 57; 59; 999

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

a) 540; 560; 580; 600; 620; 640

b) 1 085; 1 087; 1 089; 1 091; 1093; 1095

 

 

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 3:

a) 94; 96; 98

b) 39; 41; 43

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

Đáp án bài 4:

- Các số lẻ có hai chữ số từ các thẻ số trên là: 95; 59; 69; 65; 99; 55

- Các số chẵn có hai chữ số từ các thẻ số trên là 96; 56; 66

 

 

 

- HS lắng nghe, nhận xét.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

SỐ CHẴN, SỐ LẺ

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là

A. 10 101

B. 11 000

C. 11 111

D. 10 001

Câu 2: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là

A. 12 340

B. 10 234

C. 10 340

D. 10 430

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

17; 19; 21; .....; 25; 27

A. 23

B. 22

C. 20

D. 18

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

44; 46; .....; 50; 52; 54

A. 47

B. 43

C. 48

D. 49

Câu 5: Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là

A. 19 998

B. 11 000

C. 11 001

D. 19 999

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Thông tin tải tải liệu

Nội dung tải tài liệu ở đây

Nhận xét
Đánh giá trung bình

5.0
... ... ... ... ...

Chi tiết

Từ khóa: GA dạy thêm bài 3 Số chẵn, toán 4 kết nối tri thức, Tải mẫu GA dạy thêm toán 4 kết nối, giáo án buổi chiều bài 3 Số chẵn, số lẻ

Kho tài liệu Toán 4 kết nối tri thức

Giải toán 4 kết nối tri thức dễ hiểu
Giải toán 4 kết nối tri thức với nhiều cách giải khác nhau. Từ giải ngắn gọn,
Giải VBT toán 4 kết nối tri thức dễ hiểu
Giải VBT toán 4 kết nối tri thức với nhiều cách giải khác nhau. Từ giải ngắn g
Phiếu làm bài trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Vơi đa dạng câu hỏi, bài tập trắc
Giáo án toán 4 kết nối tri thức chuẩn nhất
Đầy đủ giáo án word, dạy thêm, giáo án powerpoint...môn toán 4 kết nối tri thức.
Đề kiểm tra toán 4 kết nối tri thức đủ bộ
Đề kiểm tra, đề thi toán 4 kết nối tri thức. Có rất nhiều đề thi: Giữa học

Giáo án toán kết nối tri thức bản chuẩn, đầy đủ