Các bài khác
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 1 Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 2 Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài Ôn tập chương I
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 3 Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 4 Chọn giống vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 5 Nhân giống vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 6 Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài Ôn tập chương II
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 7 Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 8 Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 9 Bảo quản thức ăn chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 10 Thực hành Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài Ôn tập chương III
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 11 Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 12 Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 13 Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 14 Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 15 Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài Ôn tập chương IV
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 16 Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 17 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 18 Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 19 Chăn nuôi công nghệ cao
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 20 bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
- Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài Ôn tập chương V
Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 3 Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
Mẫu giáo án bài 3 Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi - công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chi tiết. Có thể tải về tham khảo. Cách tải nhanh chóng, dễ dàng. Ngoài ra, hệ thống có đủ các bài khác trong chương trình công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Nội dung giáo án
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 3: KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI
- MỤC TIÊU
- Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi.
- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi.
- Năng lực
Năng lực chung:
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về các giống vật nuôi ở địa phương. Thu thập số liệu, phân tích về tình hình phát triển ngành chăn nuôi tại địa phương.
Năng lực riêng:
- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điều kiện công nhận giống vật nuôi.
- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi.
- Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu về đặc điểm, vai trò của giống vật nuôi để ứng dụng trong sản xuất tại gia đình và địa phương.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Đối với giáo viên
- Giáo án, SHS, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh, ảnh, video.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh
- SHS Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Thông qua hình ảnh và các câu hỏi gợi ý giúp HS gợi nhớ lại những kiến thức đã có về giống vật nuôi.
- Nội dung: GV sử dụng hình ảnh phần dẫn nhập SHS tr.20 và trả lời câu hỏi.
- Sản phẩm: Câu trả lời của HS về giống vật nuôi và điều kiện để công nhận giống vật nuôi và chuẩn kiến thức của GV.
- Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu và hướng dẫn HS quan sát hình ảnh phần dẫn nhập:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Thế nào là giống vật nuôi? Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là gì? Giống có vai trò gì trong chăn nuôi?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức đã được học trong chương trình Công nghệ 7 để trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Khái niệm: Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
+ Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là:
- Vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.
- Có ngoại hình, năng suất giống nhau.
- Có tính di truyền ổn định.
- Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng.
- Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
+ Vai trò của giống trong chăn nuôi:
- Quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 3 – Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Tìm hiểu về giống vật nuôi
- Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS hiểu thế nào là giống vật nuôi một số cách phân loại giống vật nuôi và các điều kiện để công nhận giống vật nuôi.
- Nội dung:
- GV tổ chức cho HS nghiên cứu Hình 3.1 trong SGK, thảo luận để trả lời câu hỏi: Phân tích đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà.
- GV tổ chức cho HS nghiên cứu mục I.1 trong SGK, thảo luận để trả lời câu hỏi: Phân tích khái niệm giống vật nuôi, các căn cứ để phân loại giống vật nuôi, các điều kiện để công nhận giống vật nuôi.
- Sản phẩm: Câu trả lời của HS về khái niệm giống vật nuôi, các cách phân loại giống vật nuôi và các điều kiện để công nhận giống vật nuôi; gọi tên và phân biệt được các giống vật nuôi qua đặc điểm ngoại hình của chúng và chuẩn kiến thức của GV.
- Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
||||||
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về khái niệm Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi, quan sát Hình 3.1 SHS tr.20 và trả lời câu hỏi: + Phân tích đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà. - GV hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi, đọc mục I.1 SHS tr.20, 21 và trả lời câu hỏi: + Phân tích khái niệm giống vật nuôi, các căn cứ để phân loại giống vật nuôi. - GV trình chiếu cho HS xem về giống vật nuôi mới được công nhận tại Việt Nam:
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin, quan sát Hình 3.1 để trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 cặp HS trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu các cặp HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang nhiệm vụ mới. |
1. Tìm hiểu về giống vật nuôi 1.1. Khái niệm - Đặc điểm ngoại hình đặc trưng: + Gà Ri: gà mái có lông vàng rơm, chân vàng, đầu nhỏ, thanh. Gà trống có lông đỏ tía, cánh và đuôi có lông đen, dáng chắc khỏe, ngực vuông và mào đứng. + Gà Đông Tảo: đầu to, mào nụ, mắt sâu, chân to xù xì có nhiều hàng vảy, xương to, da đỏ ở bụng. + Gà Chọi: chân cao, mình dài, cổ cao, cựa sắc và dài. + Gà Ác: thân hình nhỏ, nhẹ, thịt xương đen, lông trắng tuyền, mỏ, chân cũng màu đen. - Khái niệm: là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. - Phân loại giống vật nuôi: + Dựa vào nguồn gốc. + Dựa vào mức độ hoàn thiện của giống. + Dựa vào mục đích khai thác. |
||||||
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về điều kiện để công nhận giống vật nuôi Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, đọc thông tin mục I.2 SHS tr.21 và trả lời câu hỏi: + Nêu các điều kiện để công nhận giống vật nuôi. Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS làm việc cặp đôi để tìm hiểu về điều kiện công nhận giống vật nuôi. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả, hoạt động thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 cặp HS trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu các cặp HS lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang nội dung mới. |
1.2. Điều kiện để công nhận giống vật nuôi - Vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. - Có ngoại hình, năng suất giống nhau. - Có tính di truyền ổn định. - Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng. - Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. |
Hoạt động 2. Tìm hiểu về vai trò của giống trong chăn nuôi
- Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS hiểu yếu tố giống quyết định đến năng suất cũng như chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- Nội dung:
- GV hướng dẫn HS thảo luận, phân tích Bảng 3.1 SGK và chứng minh rằng: Cùng một chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc nhưng các giống khác nhau cho năng suất khác nhau.
- GV tổ chức cho HS nghiên cứu mục II.2 trong SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi: Có những phương pháp lai nào?Mục đích của các phép lai đó là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát Bảng 3.2 SGK và trả lời hỏi: Chứng minh yếu tố giống tác động đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- Sản phẩm: Câu trả lời của HS về trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất cũng như chất lượng khác nhau và chuẩn kiến thức của GV.
- Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
||||||||||
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về quyết định đến năng suất chăn nuôi Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, đọc thông tin Bảng 3.1 SHS tr.24 và trả lời câu hỏi: + Chứng minh rằng, cùng một chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc nhưng các giống khác nhau cho năng suất khác nhau. Bảng 3.1. Khả năng sản xuất trứng của một số giống gà
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, quan sát mục Kết nối năng lực SHS tr.22 và trả lời câu hỏi:
|
2. Tìm hiểu về vai trò của giống trong chăn nuôi 2.1. Tìm hiểu về quyết định đến năng suất chăn nuôi - Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất trứng khác nhau: + Gà Ai Cập có năng suất trứng khoảng 250-280 quả/năm. + Gà Ri có năng suất trứng khoảng 90-120 quả/năm. + Gà Mía có năng suất trứng khoảng 60-70 quả/năm. + Gà Leghorn có năng suất trứng khoảng 160-220 quả/năm. |
Thông tin tải tải liệu
Nhận xét
Đánh giá trung bình
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
![...](/sites/all/themes/my_tracnghiem/images/icons/star.png)
Chi tiết
Kho tài liệu Công nghệ 11 kết nối tri thức
Giáo án lớp 11 kết nối tri thức chương trình mới bản chuẩn
1. Giáo án ban tự nhiên
- Giáo án toán 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án hoá học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tiếng anh 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
2. Giáo án ban xã hội
- Giáo án ngữ văn 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án lịch sử 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Địa lí 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
3. Giáo án các môn khác
- Giáo án quốc phòng 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án mĩ thuật 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án thể dục 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án tin học 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Âm nhạc 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
Giáo án công nghệ kết nối tri thức bản chuẩn, đầy đủ
Công nghệ kết nối THPT
- Giáo án công nghệ 10 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 12 kết nối tri thức chuẩn nhất
Công nghệ kết nối THCS
- Giáo án công nghệ 6 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức chuẩn nhất
- Giáo án công nghệ 9 kết nối tri thức chuẩn nhất