Chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức: Tải giáo án bài 4 Một số ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi (P1)

Mẫu giáo án chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức. Chi tiết chuyên đề bài 4 Một số ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi (P1). Giáo án được biên soạn chi tiết. Có thể tải về tham khảo. Cách tải nhanh chóng, dễ dàng. Ngoài ra, hệ thống có đủ giáo án các bài khác của chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

Nội dung giáo án

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

BÀI 4: MỘT SỐ ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN CỦA CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Phân tích được một số ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine, sản xuất chế phẩm phòng, trị bệnh và trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi.
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp dễ tìm hiểu thêm về ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine, sản xuất chế phẩm tăng cường miễn dịch và trong phát hiện virus gây bệnh cho vật nuôi.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng yêu cầu của GV, tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
  • Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.

Năng lực công nghệ:

  • Phân tích được ý nghĩa của một số ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine, sản xuất chế phẩm tăng cường miễn dịch và trong phát hiện virus gây bệnh cho vật nuôi.
  1. Phẩm chất
  • Có ý thức tìm hiểu và tuyên truyền về ý nghĩa của ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine, sản xuất chế phẩm tăng cường miễn dịch và trong phát hiện virus gây bệnh ở vật nuôi.
  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Đối với giáo viên
  • SGK, SGV.
  • Tranh ảnh, video liên quan đến ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng trị bệnh ở vật nuôi.
  1. Đối với học sinh
  • SGK, vở ghi.
  • Tìm kiếm và đọc trước tài liệu có liên quan đến vai trò, ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng trị bệnh ở vật nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
  3. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
  4. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi theo ý kiến cá nhân.
  5. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV trình chiếu cho HS hình ảnh về cách phòng trị bệnh ở vật nuôi và quan sát video về vaccine mRNA:

https://youtu.be/cOooKac4oRY

 - GV yêu cầu HS liên hệ, vận dụng thực tế và cho biết: Tên một ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi mà em biết.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS lắng nghe câu hỏi, suy nghĩ, thảo luận trả lời câu hỏi.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS nêu ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi mà em biết :

+ Vaccine

+ Phát hiện virus gây bệnh

+ Chế phẩm sinh học 

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV đánh giá câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học: Chúng ta đã biết công nghệ sinh học có vai trò rất quan trọng trong chăn nuôi. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu cụ thể hơn về ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. – Bài 4: Một số ứng dụng phổ biến của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất vaccine trong phòng bệnh vật nuôi

  1. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS hiểu được về khái niệm, quy trình sản xuất vaccine mRNA để phòng bệnh cho vật nuôi.
  2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận và trả lời câu hỏi của GV.
  3. Sản phẩm học tập: HS ghi được vào vở khái niệm, quy trình sản xuất vaccine mRNA.
  4. Tổ chức hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung mục I.1 SGK trang 18 và trả lời câu hỏi :

+ Vaccine là gì ?

+ Nêu ưu điểm khi sử dụng vaccine mRNA.

- GV trình chiếu cho HS quan sát thêm một số hình ảnh về vaccine:

- GV hướng dẫn HS quan sát Hình 4.1 và hướng dẫn HS giải thích về các bước của sơ đồ sản xuất vaccine mRNA.

- GV tổ chức cho HS thảo luận về sự khác nhau giữa sơ đồ các bước tạo vaccine DNA tái tổ hợp (trong SGK Công nghệ 11) và vaccine mRNA.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.

- HS thảo luận nhóm thực hiện yêu cầu của GV.

- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- Đại diện HS trả lời câu hỏi của GV.

- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định

GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh lại khái niệm và quy trình sản xuất vaccine.

I. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất vaccine trong phòng bệnh vật nuôi

1. Khái niệm vaccine

- Vaccine là chế phẩm sinh học cung cấp kháng nguyên gây đáp ứng miễn dịch chủ động ở vật chủ mà không gây bệnh.

- Ưu điểm của vaccine: hiệu quả vaccine cao, chi phí bảo quản thấp.

2. Quy trình sản xuất vaccine mRNA

- Mô tả các bước trong quy trình sản xuất vaccine mRNA:

Bước 1: Phát hiện virus gây bệnh.

Bước 2: mRNA mã hóa protein kháng nguyên.

Bước 3: Hạt nano lipid bọc mRNA.

Bước 4: Vaccine mRNA.

Bước 5: Tiêm vaccine vào vật nuôi.

- Sự khác nhau giữa sơ đồ các bước tạo vaccine DNA tái tổ hợp (trong SGK Công nghệ 11) và vaccine mRNA:

+ Vaccine mRNA: Sử dụng mRNA mã hóa protein kháng nguyên để tạo hạt nano lipid bọc mRNA tạo nên Vaccine mRNA.

+ Vaccine DNA: Sử dụng enzyme để cắt DNA chứa gene mã hóa kháng nguyên và Plasmid để tạo gene mã hóa kháng nguyên và mở vòng plasmid. Gene mã hóa kháng nguyên kết hợp với vòng plasmid mở để tạo DNA tái tổ hợp tạo nên Vaccine DNA.

 

Hoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất chế phẩm tăng cường miễn dịch cho vật nuôi

  1. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận biết được vai trò và sơ đồ sản xuất chế phẩm vi sinh tăng cường miễn dịch cho vật nuôi.
  2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi của GV.
  3. Sản phẩm học tập: HS ghi vở vai trò và sơ đồ sản xuất chế phẩm vi sinh phòng trị bệnh cho vật nuôi.
  4. Tổ chức hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV chiếu hình ảnh một số chế phẩm vi sinh vật và yêu cầu HS nghiên cứu nội dung mục II SGK trang 19 để thực hiện yêu cầu:

 Nêu vai trò của chế phẩm vi sinh vật đối với sức khoẻ vật nuôi.

- GV tổ chức cho HS nghiên cứu hộp Thông tin bổ sung trang 21 SGK và yêu cầu HS thực hiện:

Nêu ví dụ một số chủng vi sinh vật trong tự nhiên có lợi cho sức khoẻ vật nuôi.

- GV hướng dẫn HS quan sát Hình 4.2 trang 20 SGK, sau đó tổ chức cho HS thảo luận thực hiện yêu cầu:

 Mô tả các bước trong sơ đồ sản xuất chế phẩm vi sinh vật tăng cường miễn dịch cho vật nuôi, nếu ý nghĩa của từng bước.

Hình 4.2. Sơ đồ các bước sản xuất chế phẩm vi sinh tăng cường miễn dịch cho vật nuôi

- GV yêu cầu HS quan sát Hình 4.3 trang 20 SGK và mô tả các bước sản xuất chế phẩm Bacillus sp.

Hình 4.3. Sơ đồ các bước sản xuất chế phẩm Bacillus sp.

- GV hướng dẫn HS tra cứu thông tin trên internet để tìm hiểu thêm về ứng dụng của công nghệ sinh học trong sản xuất chế phẩm vi sinh phục vụ chăn nuôi.

https://chephamvisinh.vn/che-pham-sinh-hoc-trong-chan-nuoi/

- GV yêu cầu HS đọc thông tin bổ sung trang 21 SGK.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS thảo luận theo nhóm, đọc SGK, thảo luận trả lời câu hỏi của GV.

- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- Đại diện HS trả lời câu hỏi của GV.

- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định

GV đánh giá, nhận xét, nhấn mạnh vai trò và các thành tựu của công nghệ sinh học trong tạo giống vật nuôi.

II. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất chế phẩm tăng cường miễn dịch cho vật nuôi

- Giúp tạo ra nhiều chế phẩm có lợi từ vi sinh vật (probiotics) hỗ trợ sức khoẻ đường ruột cho vật nuôi.

- Các sản phẩm probiotics có tác dụng tăng cường miễn dịch và cân bằng hệ vi sinh đường ruột cho vật nuôi, nhờ đó tăng khả năng phòng, trị bệnh đường ruột ở vật nuôi.

- Một số chủng vi sinh vật thường được sử dụng để sản xuất chế phẩm probiotics là: Lactobacillus, Streptococcus, Lactococcus, Saccharomyces, Enterococcus, Acetobacterium, Propionibacterium, Pediococcus và Bifidobacterium.

- Các bước sản xuất chế phẩm vi sinh vật tăng cường miễn dịch cho vật nuôi:

+ Bước 1: Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh vật có lợi với đường ruột vật nuôi

+ Bước 2: Nuôi cấy và nhân sinh khối các chủng vi sinh vật trong môi trường và điều kiện thích hợp

+ Bước 3: Phối trộn sinh khối vi sinh vật với cơ chất thích hợp để tạo chế phẩm

+ Bước 4: Đóng gói, bảo quản trong điều kiện thích hợp để sử dụng

- Các bước sản xuất chế phẩm Bacillus sp

+ Bước 1: Chủng giống Bacillus sp

+ Bước 2: Nhân giống cấp 1

+ Bước 3: Nhân giống cấp 2

+ Bước 4: Nuôi cấy tạo sinh khối

+ Bước 5: Li tâm thu sinh khối

+ Bước 6. Trộn với chất mang

+ Bước 7. Sấy ở 41 C

+ Bước 8: Phối trộn, kiểm tra sản phẩm

+ Bước 9: Đóng gói, bảo quản.

 

----------------------------Còn tiếp---------------------------

Thông tin tải tải liệu

Nội dung tải tài liệu ở đây

Nhận xét
Đánh giá trung bình

5.0
... ... ... ... ...

Chi tiết

Từ khóa: GA chuyên đề bài 4 Một số ứng dụng phổ biến của, Giáo án chuyên đề bài 4 Một số ứng dụng phổ biến của công nghệ chăn nuôi 11 kết nối

Kho tài liệu Công nghệ 11 kết nối tri thức

Giải công nghệ 11 kết nối tri thức dễ hiểu
Giải công nghệ 11 kết nối tri thức với nhiều cách giải khác nhau. Từ giải ngắn
Giải SBT công nghệ 11 kết nối tri thức dễ hiểu
Giải SBT công nghệ 11 kết nối tri thức với nhiều cách giải khác nhau. Từ giải
Giải chuyên đề công nghệ 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ 11 kết nối tri thức với nhiều cách khác nhau. Từ
Phiếu làm bài trắc nghiệm công nghệ 11 kết nối tri thức
Phiếu trắc nghiệm công nghệ 11 kết nối tri thức. Vơi đa dạng câu hỏi, bài tậ
Giáo án công nghệ 11 kết nối tri thức chuẩn nhất
Đầy đủ giáo án word, dạy thêm, giáo án powerpoint...môn công nghệ 11 kết nối tri
Đề kiểm tra công nghệ 11 kết nối tri thức đủ bộ
Đề kiểm tra, đề thi công nghệ 11 kết nối tri thức. Có rất nhiều đề thi: Gi

Giáo án công nghệ kết nối tri thức bản chuẩn, đầy đủ